Tôi gần như ăn mòn như axit khoáng.
Tôi là phân tử nào?
Thông tin nhanh về axit benzensulfonic
Số đăng ký CAS No. | 98-11-3 |
Danh pháp SciFinder | Benzenesulfonic acid |
Công thức thực nghiệm | C6H6O3S |
Khối lượng phân tử | 158,18 g/mol |
Trạng thái | Tinh thể màu trắng tinh thể hoặc chất rắn sáp |
Độ nóng chảy | 65°Ca |
Độ hòa tan trong nước | 930 g/L (25°C) |
a. không chắc chắn; cũng được báo cáo là thấp tới 43°C.
Đôi nét
Axit benzen sulfonic là axit sulfonic thơm đơn giản nhất. Nó rất dễ tan trong nước và là một axit mạnh với pKa là –2,8. Nó đã được biết đến ít nhất là từ những năm 1880; quá trình tổng hợp của nó, bắt đầu từ năm 1916, thông qua phản ứng của benzen với axit sunfuric đặc nóng.
Axit benzen sulfonic được sử dụng để sản xuất phenol bằng cách kết hợp nó với natri hydroxit hoặc thủy phân một trong các muối của nó, thường là natri. Các ứng dụng khác bao gồm chất hoạt động bề mặt được làm bằng kim loại hoặc muối amin của nó và như một chất phản điện tử (counterion) cho dược phẩm.
Để biết thêm thông tin về các đặc tính và cách sử dụng của axit benzenesulfonic, hãy xem các bài báo do ScienceDirect tuyển chọn .
Thông tin nguy hiểm về axit benzensulfonic*
Nhóm sự cố** | Mã GHS và tuyên bố nguy hiểm | |
---|---|---|
Ăn mòn kim loại, loại 1 | H290—Có thể ăn mòn kim loại | |
Độc tính cấp tính, đường miệng, loại 4 | H302—Có hại nếu nuốt phải | |
Ăn mòn/kích ứng da, loại 1C | H314—Gây bỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt | |
Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt, loại 1 | H318—Gây tổn thương mắt nghiêm trọng | |
Độc tính cơ quan đích cụ thể, phơi nhiễm đơn lẻ, kích ứng đường hô hấp, loại 3 | H335—Có thể gây kích ứng đường hô hấp |
* Tổng hợp nhiều bảng dữ liệu an toàn.
**Hệ thống Hài hòa Toàn cầu (GHS) về Phân loại và Ghi nhãn Hóa chất. Giải thích từ tượng hình .
Tham khảo ACS.