Benzenesulfonic acid

Tôi gần như ăn mòn như axit khoáng.
Tôi là phân tử nào?

cau truc hoa hoc cua benzenesulfonic acid
Cấu trúc hóa học của benzenesulfonic acid. Ảnh: Wikipedia

Thông tin nhanh về axit benzensulfonic 

Số đăng ký CAS No.98-11-3
Danh pháp SciFinderBenzenesulfonic acid
Công thức thực nghiệmC6H6O3S
Khối lượng phân tử158,18 g/mol
Trạng tháiTinh thể màu trắng tinh thể hoặc chất rắn sáp
Độ nóng chảy65°Ca
Độ hòa tan trong nước930 g/L (25°C)

a. không chắc chắn; cũng được báo cáo là thấp tới 43°C.

Đôi nét

Axit benzen sulfonic là axit sulfonic thơm đơn giản nhất. Nó rất dễ tan trong nước và là một axit mạnh với pKa là –2,8. Nó đã được biết đến ít nhất là từ những năm 1880; quá trình tổng hợp của nó, bắt đầu từ năm 1916, thông qua phản ứng của benzen với axit sunfuric đặc nóng.

Axit benzen sulfonic được sử dụng để sản xuất phenol bằng cách kết hợp nó với natri hydroxit hoặc thủy phân một trong các muối của nó, thường là natri. Các ứng dụng khác bao gồm chất hoạt động bề mặt được làm bằng kim loại hoặc muối amin của nó và như một chất phản điện tử (counterion) cho dược phẩm.

Để biết thêm thông tin về các đặc tính và cách sử dụng của axit benzenesulfonic, hãy xem các bài báo do ScienceDirect tuyển chọn .

Thông tin nguy hiểm về axit benzensulfonic*

Nhóm sự cố**Mã GHS và tuyên bố nguy hiểm
Ăn mòn kim loại, loại 1H290—Có thể ăn mòn kim loạiCảnh báo an toàn hóa chất
Độc tính cấp tính, đường miệng, loại 4H302—Có hại nếu nuốt phảiCảnh báo an toàn hóa chất
Ăn mòn/kích ứng da, loại 1CH314—Gây bỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắtCảnh báo an toàn hóa chất
Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt, loại 1H318—Gây tổn thương mắt nghiêm trọngCảnh báo an toàn hóa chất
Độc tính cơ quan đích cụ thể, phơi nhiễm đơn lẻ, kích ứng đường hô hấp, loại 3H335—Có thể gây kích ứng đường hô hấpCảnh báo an toàn hóa chất

* Tổng hợp nhiều bảng dữ liệu an toàn.
**Hệ thống Hài hòa Toàn cầu (GHS) về Phân loại và Ghi nhãn Hóa chất. Giải thích từ tượng hình .

Tham khảo ACS.