Glutaraldehyde

Khả năng phản ứng của tôi khiến tôi trở nên hữu ích nhưng cũng nguy hiểm.
Tôi là phân tử nào?

cau truc hoa hoc cua glutaraldehyde
Cấu trúc hóa học của glutaraldehyde. Ảnh: ResearchGate

Thông tin nhanh về Glutaraldehyde

Số đăng ký CAS No.111-30-8
Danh pháp SciFinderPentanedial
Công thức thực nghiệmC5H8O2
Khối lượng phân tử100.12
Trạng tháiChất lỏng nhớt không màu đến vàng nhạt
Điểm sôi187–189°C
Độ hòa tan trong nướcCó thể trộn

Đôi nét

Glutaraldehyde là một dialdehyde và dạng khử của diacid tương ứng, axit glutaric. Nó đã được đề cập (với tên gọi “trimethylene aldehyde”) trong tài liệu hóa học vào đầu năm 1908, khi các nhà hóa học người Nga NJ Demjanow* và K. Fortunatow tổng hợp nó thông qua quá trình oxy hóa oxit crom của 1,5-pentanediol (“trimethylene carbinol”).

Các cách khác để điều chế glutaraldehyde bao gồm quá trình axit hóa 2-methoxy- hoặc 2-ethoxy-3,4-dihydro-2H-pyran và quá trình oxy hóa hydro peroxide xúc tác axit tungstic của cyclopentene.

Do các nhóm aldehyde phản ứng cao, glutaraldehyde quá không ổn định để lưu trữ ở dạng nguyên chất. Mặt hàng thương mại thường là dung dịch nước 25% hoặc 50%; nhưng nó cũng được bán ở dạng dung dịch metanol. Như bảng thông tin nguy hiểm cho thấy, nó độc hại và phải được xử lý cẩn thận.

Nhiều ứng dụng của glutaraldehyde bao gồm khử trùng thiết bị y tế, thuộc da, polymer liên kết ngang và hoạt động như một chất cố định trong các quy trình sinh hóa.  thậm chí còn được dùng thử như một thành phần trong các phương pháp điều trị tóc, chẳng hạn như tạo sóng “vĩnh viễn”.

Thông tin bổ sung về các ứng dụng glutaraldehyde có thể được tìm thấy trên trang thông tin ScienceDirect .

Thông tin nguy hiểm Glutaraldehyde*

Nhóm sự cố**Mã GHS và tuyên bố nguy hiểm
Độc tính cấp tính, đường miệng, loại 4H302—Có hại nếu nuốt phảiCảnh báo an toàn hóa chất
Ăn mòn/kích ứng da, loại 1BH314—Gây bỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắtCảnh báo an toàn hóa chất
Nhạy cảm da, loại 1H317—Có thể gây phản ứng dị ứng daCảnh báo an toàn hóa chất
Tổn thương mắt nghiêm trọng/kích ứng mắt, loại 1H318—Gây tổn thương mắt nghiêm trọngCảnh báo an toàn hóa chất
Độc tính cấp tính, hít phải, loại 3H331—Độc nếu hít phảiCảnh báo an toàn hóa chất
Nhạy cảm đường hô hấp, loại 1H334—Có thể gây ra các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn hoặc khó thở nếu hít phảiCảnh báo an toàn hóa chất
Độc tính cơ quan đích cụ thể, phơi nhiễm đơn lẻ, kích ứng đường hô hấp, loại 3H335—Có thể gây kích ứng đường hô hấpCảnh báo an toàn hóa chất
Nguy cơ thủy sinh (cấp tính) ngắn hạn, loại 1H400—Rất độc đối với thủy sinh vậtCảnh báo an toàn hóa chất
Nguy cơ thủy sinh (cấp tính) dài hạn, loại 1H410—Rất độc đối với thủy sinh vật với các tác động lâu dàiCảnh báo an toàn hóa chất

*Dữ liệu cho dung dịch nước 50%. Thông tin này là từ một bảng dữ liệu an toàn; một số bảng dữ liệu khác chứa thông tin mâu thuẫn.
**Hệ thống Hài hòa Toàn cầu (GHS) về Phân loại và Ghi nhãn Hóa chất. Giải thích từ tượng hình .

Tham khảo ACS.