Tôi được tạo ra bởi một quy trình được phát triển vào năm 1928.
Tôi là phân tử nào?
Thông tin nhanh về Tetraethyl orthosilicate
Số đăng ký CAS No. | 78-10-4 |
Danh pháp SciFinder | Silicic acid (H4SiO4), tetraethyl ester |
Công thức thực nghiệm | C8H20O4Si |
Khối lượng phân tử | 208,33 g / mol |
Trạng thái | Chất lỏng không màu |
Điểm sôi | 169 ºC |
Khả năng hòa tan trong nước | 1,5 g / L (dec.) |
Tetraethyl orthosilicate (TEOS) là một ester của axit orthosilicic, tồn tại với một lượng nhỏ trong tự nhiên ở bất cứ nơi nào silica tiếp xúc với nước. Ester còn được gọi bằng một số tên khác, bao gồm ethyl silicate, silicon tetraethoxide và tetraethoxysilane.
Trong một bài báo mang tính bước ngoặt được xuất bản năm 1928, AW Dearing và E. Emmet Reid * tại Đại học Johns Hopkins (Baltimore) đã báo cáo sự tổng hợp được cải thiện của các alkyl orthosilicate khác nhau. TEOS thu được với hiệu suất 70% bằng cách thêm từ từ silicon tetrachloride (SiCl4) vào ethanol khan lạnh, sau đó loại bỏ sản phẩm phụ hydrogen chloride bằng một luồng không khí khô. Hệ thống phản ứng phải nghiêm ngặt không có nước vì mặc dù TEOS chỉ hòa tan nhẹ trong nước, nhưng nó sẽ thủy phân để tạo thành silica và ethanol. Phản ứng là cơ sở của sản xuất TEOS hiện đại.
TEOS có nhiều mục đích sử dụng đặc biệt, bao gồm làm cứng đá (ngăn chặn sự phân hủy của các cấu trúc và đồ vật nghệ thuật), sản xuất vữa và xi măng và polymer silicone liên kết ngang. Thị trường toàn cầu năm 2020 của nó được định giá 245 triệu đô la Mỹ với sản lượng ước tính là 120.000 tấn.
Thông tin về nguy cơ tetraethyl orthosilicate
Nhóm sự cố* | Tuyên bố nguy hiểm | |
---|---|---|
Chất lỏng dễ cháy, loại 3 | H226 — Chất lỏng và hơi dễ cháy | |
Tổn thương mắt nghiêm trọng / kích ứng mắt, loại 2A | H319 — Gây kích ứng mắt nghiêm trọng | |
Độc tính cấp tính qua đường hô hấp, loại 3 | H331 — Độc nếu hít phải | |
Độc tính cơ quan đích cụ thể, phơi nhiễm một lần, kích ứng đường hô hấp, loại 3 | H335 — Có thể gây kích ứng đường hô hấp |
* Hệ thống phân loại và ghi nhãn hóa chất hài hòa trên toàn cầu.
Giải thích từ ký hiệu tượng hình.
Tham khảo ACS.